Có 1 kết quả:

平分 bình phân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chia đều. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tương lai ngân tử đồng ngã bình phân, ngã tài hòa nhĩ thuyết” 將來銀子同我平分, 我纔和你說 (Đệ thập tam hồi) Đem món tiền cùng ta chia đều, rồi ta mới nói với mi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia đều.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0